Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

công quĩ

Academic
Friendly

Từ "công quĩ" trong tiếng Việt được hiểu tiền của nhà nước hoặc tiền công, tức là những khoản tiền được quản lý sử dụng cho lợi ích chung của xã hội.

Giải thích chi tiết:
  • Công có nghĩachung, nghĩa là liên quan đến cộng đồng, xã hội.
  • Quĩ nơi cất giữ tiền, giống như một cái tủ cất tiền, nhưngđây chỉ đến việc quản lý tài chính.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Lãng phí làm thiệt cho công quĩ." (Có nghĩaviệc lãng phí tiền bạc sẽ làm tổn hại đến tài sản chung của nhà nước.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Chính phủ cần những biện pháp hiệu quả để bảo vệ công quĩ." (Câu này nói về việc chính phủ cần phải bảo vệ tài sản chung.)
    • "Các dự án đầu từ công quĩ phải đảm bảo minh bạch hiệu quả." (Nói về việc sử dụng tiền của nhà nước trong các dự án đầu .)
Biến thể các cách sử dụng khác:
  • "Công quĩ" thường được sử dụng trong các lĩnh vực như tài chính, ngân sách nhà nước, quản lý công.
  • Từ gần giống: "ngân sách" - cũng chỉ đến quỹ tiền của nhà nước nhưng không nhất thiết phải công quĩ.
  • Từ đồng nghĩa: "tiền nhà nước", "tiền công".
Lưu ý:
  • "Công quĩ" không chỉ đơn thuần tiền còn bao gồm trách nhiệm quản lý sử dụng chúng sao cho lợi cho xã hội.
  • Có thể phân biệt giữa "công quĩ" " quĩ" (tức là quỹ riêng của cá nhân hoặc tổ chức, không liên quan đến nhà nước).
  1. dt. (H. công: chung; quĩ: tủ cất tiền) Tiền công; Tiền của Nhà nước: Lãng phí làm thiệt cho công quĩ.

Comments and discussion on the word "công quĩ"